Dược liệu Quý | Thảo dược Quý dùng điều trị bệnh

Sunday, 22 January 2012

TANIN VÀ DƯỢC LIỆU CHỨA TANIN

TANIN VÀ DƯỢC LIỆU CHỨA TANIN


ĐẠI CƯƠNG VỀ TANIN
I. Khái niệm chung về tanin
II. Phân loại
1. Tanin thủy phân được
2. Tanin ngưng tụ
3. Tanin hỗn hợp
III. Chiết xuất
IV. Tính chất và định tính
1. Tính chất
2. Định tính
2.1. Định tính hóa học
2.2. Sắc ký
V. Định lượng
1. Phương pháp bột da
2. Phương pháp oxy hóa (Phương pháp Löwenthal)
3. Phương pháp tạo tủa với đồng acetat
4. Phương pháp đo mầu với thuốc thử Folin
5. Phương pháp đo mầu với thuốc thử phosphomolibdotungstic
6. Phương pháp sử dụng sắc ký lỏng cao áp
VI. Tác dụng và công dụng
DƯỢC LIỆU CHỨA TANIN
Ngũ bội tử
Măng cụt
Ổi
MỘT SỐ CÂY KHÁC CHỨA TANIN
Posted by Anonymous at 19:52
Email ThisBlogThis!Share to XShare to FacebookShare to Pinterest
Labels: DƯỢC LIỆU HỌC, TANIN
Location: Vietnam

No comments:

Post a Comment

Newer Post Older Post Home
Subscribe to: Post Comments (Atom)

Popular Posts

  • ĐÀI HÁI
    ĐÀI HÁI Tên khác: Ðài hái, Cây mỡ lợn, Dây sẻn, Dây mướp rừng. Tên khoa học: Hodgsonia macrocarpa Cogn, thuộc họ Bầu bí ( Cucurbitaceae )...
  • Carpesium fruit (Heshi)
    Carpesium fruit (Heshi) Pharmaceutical Name: Fructus Carpesii Botanical Name: 1. Carpesium abrotanoides L.; 2. Daucus caroto L. Common N...
  • Kiểm nghiệm vi học lá chè-Thea sinensis
    Lá chè Dược liệu dùng là lá phơi khô của cây Chè ( Thea sinensis Sims.), họ Chè (Theaceae). Đặc điểm vi phẫu Hình 2.4.6a: Sơ đồ  tổng quát ...
  • Kiểm nghiệm bột Hòe-Styphnolobium japonicum
    2.2.7. Hòe Flos Styphnolobii japonici imaturi Nụ hoa đã phơi hay sấy nhẹ đến khô của cây Hoè ( Styphnolobium japonicum (L.) Schott, Syn. So...
  • PHÂN LOẠI FLAVONOID
    B. PHÂN LOẠI FLAVONOID.             Sự phân loại các flavonoid dựa vào vị trí của gốc aryl (vòng B) và các mức độ oxy hoá của mạch 3C. Người...
  • Kiểm nghiệm vi học Đại hoàng-Rheum palmatum
    2.2.3. Đại hoàng Rhizoma Rhei Thân rễ đã cạo vỏ để nguyên hay thái thành phiến phơi hay sấy khô của các loài Đại hoàng ( Rheum palmatum L.)...
  • Iridoid không đủ 10 carbon
    2. Iridoid không đủ 10 carbon Iridoid 9 carbon (thiếu carbon C-11) + Không có nối đôi ở trong vòng cyclopentan        R 1 R 2 ...
  • KHÁI NIỆM CHUNG VỀ COUMARIN
    I. KHÁI NIỆM CHUNG VỀ COUMARIN.             Trong phần trước, chúng ta đã xét những dẫn chất benzo g -pyron (phần flavonoid). Ở đây coumarin...
  • Bugleweed (Zelan)
    Bugleweed (Zelan) Pharmaceutical Name: Herba Lycopi Botanical Name: Lycopus lucidus Turcz. var. hirtus Regel Common Name: Bugleweed. Sour...
  • Boat sterculia seed (Pangdahai)
    Boat sterculia seed (Pangdahai) Pharmaceutical Name: Semen Sterculiae lychnopherae Botanical Name: Sterculia lychnophera Hance Common Name...
Simple theme. Powered by Blogger.